Địa điểm | Ethiopia: Ethiopia |
Chi tiết dự án | 23 tanks for 3 textile industrial parks WWTP at Adama, Dire Dawa and Addis Ababa in Tiếng Việt:
23 bể chứa cho 3 công viên công nghiệp dệt may WWTP tại Adama, Dire Dawa và Addis Ababa. |
1 set of tank in Tiếng Việt is "1 bộ xe tăng". | 12.23*4.8m = 58.824m² |
1 set of tank in Tiếng Việt is "1 bộ xe tăng". | 19.87 * 6.0m = 119.22m |
1 set of tank in Tiếng Việt is "1 bộ xe tăng". | 23.69 * 7.2m = 170.568m |
Bể chứa
Xe tăng | Ø25.22*4.8m được dịch sang Tiếng Việt là 120.96 mét vuông |
Bể chứa
Xe tăng
Thùng chứa | 24.46*6.0m in Tiếng Việt is 146.76m². |
1 set of tank in Tiếng Việt is "1 bộ xe tăng". | 19.11*6.0m được dịch sang Tiếng Việt là 19,11*6,0m. |
1 set of tank in Tiếng Việt is "1 bộ xe tăng". | 8.41*4.2m = 35.262m |
Bể chứa (tank) được dùng để lưu trữ chất lỏng hoặc khí. Nó có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như hóa chất, dầu khí, nước và thực phẩm.
Xe tăng (tank) là một loại phương tiện chiến đấu đường bộ có khả năng di chuyển trên mọi địa hình. Nó được trang bị vũ khí nặng và có khả năng bảo vệ cao. Xe tăng thường được sử dụng trong các hoạt động quân sự và chiến tranh. | Ø6.88*3.6m được dịch sang Tiếng Việt là 24,768 mét vuông. |
Bể chứa | 13.76*6.0m = 82.56m |
Bể chứa
Xe tăng | Ø28.28*7.2m được dịch sang Tiếng Việt là 202,905.6 mét vuông |
1. Tank - Xe tăng
2. Fish tank - Bể cá
3. Water tank - Bể nước
4. Fuel tank - Bình nhiên liệu
5. Septic tank - Bể phốt | 14,352 mét vuông |
1 set of tank in Tiếng Việt is "1 bộ xe tăng". | Ø17.58*6.0m được dịch sang Tiếng Việt là 105,48 mét vuông. |
1 set of tank in Tiếng Việt is "1 bộ xe tăng". | 13,164 m2 |
Bể chứa | Ø6.88*3.6m được dịch sang Tiếng Việt là 24,768 mét vuông. |
Màu xe tăng | Xanh đậm, xanh lá cây đậm, trắng |
Loại mái | Mái nhôm hợp kim |
Cài đặt | Cài đặt 12 tham vấn cho 3 điểm dự án, hoàn thành vào năm 2018. |